New Berlin – định nghĩa mới cho ARDS
  1. Home
  2. Cấp cứu
  3. New Berlin – định nghĩa mới cho ARDS
Lê Đức Thọ Lê Đức Thọ 3 năm trước

New Berlin – định nghĩa mới cho ARDS

Định nghĩa mới 2012 cho hội chứng suy hô hấp cấp tính (ARDS) (được xuất bản trong JAMA tháng 6 năm 2012)

Theo định nghĩa trước đây của Hội nghị đồng thuận Âu- Mỹ (AECC) năm 1994, ARDS phải có 4 tiêu chí sau:

Sự khởi phát phải là cấp tính

Phải có tình trạng thiếu oxy máu với tỷ lệ PaO2 / FIO2 ≤ 200

Phải có thâm nhiễm 2 phổi trên CXR “bilateral infiltrates”

Những tổn thương này không thể quy cho các nguyên nhân khác

Tổn thương phổi cấp (ALI) được định nghĩa với PaO2 / FIO2 ≤ 300

Tuy nhiên, một số vấn đề xuất hiện với định nghĩa năm 1994, bao gồm:

Thuật ngữ “cấp tính” không thể định nghĩa (thế nào là cấp tính?)

PaO2 / FIO2 giữa 201-300 thuộc bệnh gì? (PaO2 / FIO2 ≤ 300 là ALI, PaO2 / FIO2 ≤ 200 là ARDS, PaO2 / FIO2 giữa 201-300? ALI / ARDS)

Đánh giá CXR còn tùy người đọc phim

Với điều này, định nghĩa mới của Berlin ARDS năm 2012 có  những thay đổi sau:

Loại tổn thương phổi cấp (ALI) với PaO2 / FIO2 ≤ 300 được XÓA

Thay vào đó, ARDS hiện được chia thành ba loại dựa trên mức độ nghiêm trọng của thiếu oxy máu

PaO2 / FIO2 giữa 200-300 được định nghĩa là nhẹ

PaO2 / FIO2 giữa 101 – 199 được định nghĩa là vừa

PaO2 / FIO2 dưới 100 được định nghĩa là nặng

Thuật ngữ ‘cấp tính’ bây giờ có một khung thời gian cụ thể của các triệu chứng phát triển trong vòng một tuần có biểu hiện lâm sàng

Các thay đổi khác:

Tiêu chuẩn trên CXR bây giờ được định nghĩa nhiều hơn với cụm từ thêm vào “bilateral opacities- chấm mờ 2 bên” không cần thiết là tràn dịch, xẹp thùy hay nốt”

PCWP không còn là một phần của chẩn đoán vì ngày càng không được ai sử dụng. Thay vào đó, định nghĩa mới này đòi hỏi sự suy giảm hô hấp không thể giải thích đầy đủ do suy tim hoặc quá tải thể tích.

Editorial comment in JAMA June 2012 points out that this new definition only improves its predictive value of mortality slightly; however, the clarity of the criteria is significantly improved.
Ref:The ARDS Definition Task Force. Acute respiratory distress syndrome: The Berlin definition. JAMA 2012 Jun 20;307:2526 Abstract: http://jama.jamanetwork.com/article.aspx?articleid=1160659

5 lượt xem | 0 bình luận
Tác giả vẫn chưa cập nhật trạng thái

Avatar

Cloud
# a12# ACC2024# acs# adrelanine# Alteplase# Bác sĩ A.I# Bác sĩ tim mạch phía bắc# Bệnh mạch vành# bifurcation# bộ y tế# Bs Phạm Ngọc Minh# BV Thống nhất# c24# Can thiệp động mạch vanh# Cấp cứu# cấp cứu ở gia đình# case cấp cứu# câu hỏi tim mạch# ccs# CCU# Chỉnh liều thuốc# Chỉnh liều thuốc kháng sinh# chọc mạch# Chóng mặt# chữ viết tắt# chụp mạch vành# có thai# cơ tim# Core Radiology# cpr# crp# đặc xương lan tỏa# đau lưng# đau ngực# dị vật đường thở# dịch# dịch màng ngoài tim# dicom# điện giải# điện giật# Điện tim# dopamin# Đột quỵ# đuối nước# ecg# ecg ami# gẫy chân# gãy tay# giải phẫu# Gs Nguyễn Đức Công# Hạ đường huyết# heparin# hình ảnh y khoa# ho# hội chứng vành cấp# hội chứng vành mạn# hồi sinh tim phổi# hút huyết khối# iabp# ivus# j-cto# khám sức khoẻ# kháng sinh# khóa 10# khúc mắc về tim mạch# kissing balloon# lâm sàng tim mạch# liệt# Loãng xương# lọc máu# lỗi cấp cứu# mặt cắt siêu âm tim# mẹo can thiệp mạch vành# minoca# ngộ độc# ngưng thở khi ngủ# ngưng tim# người cao tuổi# nhi khoa# nhồi máu# nhồi máu cơ tim# nmct# nstemi# oct# orsiro# pci# PGS TS Trần Kim Trang# phác đồ# phân tích biểu đồ# phụ nữ mang thai# Pocket Atlas of Echocardiography# protamine# protocol# Provisional stenting# quy trình# Reteplase# Sách Lâm sàng tim mạch# sách tim mạch can thiệp# Sách Tim mạch can thiệp nâng cao trong thực hành lâm sàng# score2# seldinger# Siêu âm mạch máu# Siêu âm tim# sơ cấp cứu ban đầu# sốc# stemi# suy gan# suy thận# suy tim# t stent# tái cực sớm# Tăng áp lực thẩm thấu# tăng huyết áp# tavi# Tenecteplase# Thở máy# thông tư liên tịch# THS. BS HỒ HOÀNG KIM# Ths.BS Phạm Hoàng Thiên# thủ thuật# thủ thuật tin học# thuốc cấp cứu# Thuốc tim mạch# tiêu sợi huyết# Tim mạch# tim mạch can thiệp# tĩnh mạch dưới đòn# tmct2# Ts Hoàng Anh Tuấn# vết thương# viêm màng ngoài tim