Thuốc

Thuốc điều trị Tăng kali
https://demo.yho.vn 3 năm trước

Thuốc điều trị Tăng kali

Điều trị liều khởi phát/thời gian Chú ý Điều trị cấp Sodium bicarbonate (NaHCO3) 1 mEq/kg IV trong 3–5 min khởi phát: 15–30 min trong: 1–2 h Có thể gây tăng Na và tăng ALTT…
Thuốc điều trị Hạ Natri máu
https://demo.yho.vn 3 năm trước

Thuốc điều trị Hạ Natri máu

điều trị liều Chú ý Furosemide 20–200 mg IV q4–6h dùng khi Na máu <110 mEq/L or có triệu chứng, mục tiêu nâng Na lên 120–125 mEq/L, nhưng không quá 12 mEq/L trong 24h đầu…
Thuốc điều trị Tăng natri máu
https://demo.yho.vn 3 năm trước

Thuốc điều trị Tăng natri máu

điều trị liều Chú ý 5% dextrose in water (D5W) or 0.45% NaCl tính toán: xem chú ý bù nước tự do theo công thức Nước thiếu: nước thiếu (L) = tổng nước cơ thể…
Thuốc điều trị tắc mạch phổi
https://demo.yho.vn 3 năm trước

Thuốc điều trị tắc mạch phổi

thuốc Liều tải Liều duy trì Chú ý chống đông Heparin sulfate 80 U/kg IV bolus 18 U/kg/h trong it nhất 7 d kiểm tra aPTT 6 h sau khi bắt đầu điều trị, giữ…
thuốc gây xơ hóa trong viêm phế mạc
https://demo.yho.vn 3 năm trước

thuốc gây xơ hóa trong viêm phế mạc

thuốc liều pha Chú ý Doxycycline 500–1,000 mg 0.9% NaCl 25–100 ml sốt, đau ngực bột Talc 2–10 g   đau, sốt, tụt huyết áp thuốc trị ung thư Bleomycin 60 U   0.9% NaCl…
Thuốc tiêu đờm
https://demo.yho.vn 3 năm trước

Thuốc tiêu đờm

Thuốc dạng thuốc liều/thời gian/chú ý N-acetylcysteine 10%, 20% dung dịch khí dung: 3–5 ml dung dịch 20% or 6–10 ml dung dịch 10% tid or qid nhỏ giọt: 1–2 ml dd 10% or dd…
Theophylline/Aminophylline–phản ứng với thuốc
https://demo.yho.vn 3 năm trước

Theophylline/Aminophylline–phản ứng với thuốc

thuốc làm giảm thanh thải/chuyển hóa theophylline/Aminophylline (tăng nồng độ thuốc) thuốc làm tăng thanh thải/chuyển hóa Theophylline/Aminophylline (giảm nồng độ thuốc) thuốc làm giảm tác dụng Theophylline/ Aminophylline Amiodarone Cimetidine Ciprofloxacin Clarithromycin Disulfiram Enoxacin…
Theophylline/Aminophylline—liều
https://demo.yho.vn 3 năm trước

Theophylline/Aminophylline—liều

  Theophylline Aminophylline Chú ý liều tải không dùng theophylline or aminophylline trước đó   5 mg/kg IV trong 30 min 6 mg/kg IV trong 30 min Theophylline = 80% × aminophylline Liều tải trong…
thuốc chống co thắt phế quản
https://demo.yho.vn 3 năm trước

thuốc chống co thắt phế quản

thuốc chủ vận β2/β1 Liều thực tế liều khuyến cáo thuốc hít β-Adrenergic Albuterol Salmeterola ++++/± xem chú ý 90 μg∗ 1–2 puffs q2–6h Thuốc kháng cholinergic Ipratropium bromide — 18 μg 2–4 puffs q2–6h…
Thuốc điều trị hen
https://demo.yho.vn 3 năm trước

Thuốc điều trị hen

Thuốc Liều Thuốc hít chủ vận β Albuterol 2.5 mg (0.5 ml) pha loãng với 2–3 ml 0.9% NaCl q2– 6h 10–15 mg/h (2–3 ml) pha với ít nhất 4 ml thở 6–8 L/min (see…
Thuốc kéo dài khoảng QT
https://demo.yho.vn 3 năm trước

Thuốc kéo dài khoảng QT

Thuốc chống loạn nhịp Sotalol Ibutilide, dofetilide, sematilide Disopyramide Procainamide Quinidine Amiodaroneb Thuốc không điều trị loạn nhịp Erythromycin, clarithromycin, telithromycin, azithromycin Ketoconazole, itraconazole Quinolones (sparfloxacin, moxifloxacin, gatifloxacin, gemifloxacin, levofloxacin) Phenothiazines (chlorpromazine, droperidol, haloperidol, thioridazine)…