Điều trị liều khởi phát/thời gian Chú ý Điều trị cấp Sodium bicarbonate (NaHCO3) 1 mEq/kg IV trong 3–5 min khởi phát: 15–30 min trong: 1–2 h Có thể gây tăng Na và tăng ALTT…
điều trị liều Chú ý Furosemide 20–200 mg IV q4–6h dùng khi Na máu <110 mEq/L or có triệu chứng, mục tiêu nâng Na lên 120–125 mEq/L, nhưng không quá 12 mEq/L trong 24h đầu…
điều trị liều Chú ý 5% dextrose in water (D5W) or 0.45% NaCl tính toán: xem chú ý bù nước tự do theo công thức Nước thiếu: nước thiếu (L) = tổng nước cơ thể…
thuốc Liều tải Liều duy trì Chú ý chống đông Heparin sulfate 80 U/kg IV bolus 18 U/kg/h trong it nhất 7 d kiểm tra aPTT 6 h sau khi bắt đầu điều trị, giữ…
thuốc liều Chú ý Alteplase, recombinant 2–50 mg in 50–120 ml 0.9% NaCl đau ngực kiểu màng phổi cần dùng giảm đau biến chứng chảy máu, tránh dùng kèm chống đông Đa số người lớn…
Thuốc dạng thuốc liều/thời gian/chú ý N-acetylcysteine 10%, 20% dung dịch khí dung: 3–5 ml dung dịch 20% or 6–10 ml dung dịch 10% tid or qid nhỏ giọt: 1–2 ml dd 10% or dd…
Điều trị chỉ định liều/đường dùng Chú ý Helium 80%–oxygen 20% mixture tắc k hoàn toàn hít giới hạn FiO2 khi dùng liều tối đa O2 trong hỗn hợp. Helium/oxygen cũng có thể dùng helium…
thuốc làm giảm thanh thải/chuyển hóa theophylline/Aminophylline (tăng nồng độ thuốc) thuốc làm tăng thanh thải/chuyển hóa Theophylline/Aminophylline (giảm nồng độ thuốc) thuốc làm giảm tác dụng Theophylline/ Aminophylline Amiodarone Cimetidine Ciprofloxacin Clarithromycin Disulfiram Enoxacin…
Theophylline Aminophylline Chú ý liều tải không dùng theophylline or aminophylline trước đó 5 mg/kg IV trong 30 min 6 mg/kg IV trong 30 min Theophylline = 80% × aminophylline Liều tải trong…
Guideline dưới đây (±20%) dùng khí dung trong 1h. với liều 10 mg/h cho thở 15 L/min, thêm 2 mL albuterol (5 mg/mL) và 48 mL NS thành 50 mL/h. Với bệnh nhân phẫu thuật…
thuốc β2/β1 tác dụng dạng liều thuốc chủ vận β-Adrenergica Albuterol ++++/± 0.5% solution 2.5–5 mg pha với 2–3 ml 0.9% NaCl q2–6h khí dung liên tục ; see Table 4.4 Levalbuterol ++++/± 0.63 mg/3…