I. xác định nhu cầu calo không từ protein A. Hướng dẫn chúng (30 nonprotein kcal/kg/day) Fat calories 10 kcal/kg/day ×___ kg = ___fat kcal/day (= 1 g/kg/day) Dextrose calories 20 kcal/kg/day × ___kg =…
nguồn cung cấp Caloric hệ số hô hấp (RQ) Chú ý Carbohydrate 3.4 kcal/g 1.0 30% to 60% tổng năng lượng không từ protein truyền tốc độ tối đa 5 mg/kg/min Fat 9.0 kcal/g 0.7…
phươn pháp phương trình Chú ý tính năng lượng gián tiếp năng lượng tiêu hao đặc biệt tính dựa trên xác định năng lượng chuyển hóa khuyến cáo chung stress nhẹ (UUN 5–10 g/d): 20…
vi khuẩn điều trị ban đầu điều trị thay thế Chú ý Aeromonas hydrophila TMP-SMX 1 DS tablet PO bid × 5 d Ciprofloxacin 500 mg PO bid × 5 d Campylobacter jejuni Erythromycin…
Thuốc Thành phần Liều/tác dụng phụ Tác dụng/phản ứng/Chú ý Imodium Loperamide 2 mg nang, 1 mg/5 ml ống, 1 mg/ml ống 4 mg khởi đầu, sau đó 2 mg sau mỗi lần đi lỏng…
thuốc chỉ định LIỀU Chú ý Prochlorperazine sau mổ; hóa trị PO/IM/IV: 5–10 mg q6–8h PR: 25 mg q12h hội chứng ngoại tháp, ngủ gà, nhìn mờ không hiệu quả với buồn nôn và nôn…
Thuốc liều thường dùng Chú ý H2 Antagonists Cimetidine dùng: 300 mg IV q6–8h truyền: 37.5 mg/h PO/NG: 300 mg q6h tác dụng phụ: rối loạn ý thức, giảm tiểu cầu tăng men gan Famotidine…
thành phần thành phần mỗi 15 ml thành phẩn trung hòa acid (mEq per ml) Natri (mg per 15 ml) liều Al+2 Mg+2 SMC Aluminum Hydroxide Plus Magnesium Hydroxidea,b Maalox TC 1,800…
lâm sàng liều Chú ý bệnh não gan cấpa Lactulose: 30–45 ml PO/NG q1h tới khi có tác dụng nhuận tràng, sau đó 30–45 ml tid Neomycin: 1.5–6 g/d PO/NG chia q6–8h Lactulose gây nôn:…
lâm sàng gợi ý điều trị Liều Chú ý Điều trị cấp xuất huyết tiêu hóa trên cấp Omeprazole 40 mg PO/NG q8–12h × 5 d Omeprazole – nuốt cả viên dạng uống có thể…
thuốc liều khởi đầu Khởi phát/trong Chú ý Sulfonylurea Glimepiride 1–2 mg PO qd khởi phát: 2–3 h trong: 24 h Liều thấp hơn ở người già và bệnh gan, thận. do nguy cơ tụt…
chuyển Pramlintide sang Insulin Unit tương đương Pramlintide (μg) Insulin Unit tương đương dùng xilanh U-100 (Units) thể tích tương ứng (ml) 15 30 45 60 120 2.5 5 7.5 10 20 0.025…